TFT Thresh
Thresh
Thông số của Thresh
Chi phí 3 Vàng Máu 850/1530/2754 Năng Lượng 0/90 Giáp 50 Kháng phép 50 Sức mạnh phép thuật 100 DPS 38/68/122 Sát thương 75/135/243 Tốc độ tấn công 0,5 Tỷ lệ chí mạng 25% Phạm vi 2

Kỹ Năng

Chỉ Đường Dẫn Lối
Chỉ Đường Dẫn Lối
  • Năng Lượng: 30/90

Trao Khiên cho Thresh và đồng minh có lượng máu thấp nhất trong 4 giây và gây sát thương phép lên những kẻ địch đứng cạnh cả hai. Thresh chia sẻ % Giáp và Kháng Phép của mình với đồng minh được che chắn trong 6 giây. Phần thưởng định mệnh: Nhận 20 giáp và kháng phép.

  • Khiên AP : 360% / 400% / 450%
  • Sát thương AP : 100% / 150% / 250%
  • Phòng thủ chung : 30% / 30% / 35%

Hệ Tộc

Định Mệnh

Kéo 1 tướng Định Mệnh lên 1 tướng khác để bắt cặp chúng và mở khóa Hiệu Ứng Định Mệnh. Cặp đôi được tăng 20% máu.

3 Cặp đôi nhận Hiệu Ứng Định Mệnh.
5 Tất cả tướng Định Mệnh nhận được 200% Hiệu Ứng Định Mệnh
7 Tất cả tướng Định Mệnh nhận được 300% Hiệu Ứng Định Mệnh
10 Tất cả tướng Định Mệnh nhận được 300% Hiệu Ứng Định Mệnh
Khổng Lồ

Tướng Khổng Lồ nhận thêm Giáp và Kháng Phép. Mỗi khi một tướng Khổng Lồ tử trận, tướng Khổng Lồ gần nhất sẽ nhận thêm 50% trong 5 giây.

2 25 Giáp 25 Kháng Phép
4 55 Giáp 55 Kháng Phép
6 80 Giáp 80 Kháng Phép