Ngọc bổ trợ Shen

Kiên Định
Array

Quyền Năng Bất Diệt

Nện Khiên

Ngọn Gió Thứ Hai

Tiếp Sức

Áp Đảo
Array

Phát Bắn Đơn Giản

Thợ Săn Tối Thượng

Tốc Độ Đánh

Máu

Máu Tăng Tiến

Phép bổ trợ Shen

Tốc Biến

Dịch Chuyển

Kỹ năng Shen nâng đúng cấp độ

Shen

Lá Chắn Kiếm Khí (Nội Tại)

Nội Tại

Công Kích Hoàng Hôn (Q)

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18

Bảo Hộ Linh Hồn (W)

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18

Vô Ảnh Bộ (E)

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18

Nhất Thống (R)

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
Shen 02

Điểm mạnh và Điểm yếu của Shen

ĐIỂM MẠNH 

  • Sát thương cơ bản ổn.
  • Có khả năng mở giao tranh tốt với E và R.
  • Chiêu cuối tầm xa toàn bản đồ.
  • Có sẵn khiên, tăng tầm đánh, tăng tốc đánh, và lướt trong bộ kỹ năng.
  • Khắc chế các tướng đánh thường mạnh như Tryndamere.
  • Chặn mọi đòn đánh thường với chiêu W.

ĐIỂM YẾU

  • Không hiệu quả khi đối đầu đội hình nhiều sát thương phép.
  • Không có khống chế cứng nếu chiêu khiêu khích (E) đang hồi.
  • Kém hiệu quả khi gặp tướng lao vào mạnh như Darius.
  • Dễ bị thả diều nếu chiêu E đang hồi.
  • Phụ thuộc vào đồng đội.
  • Rất yếu nếu thọt (thua thiệt) từ sớm và cả về cuối trận.