TFT – Trang Bị
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Áo Choàng Bạc |
| |
Cung Gỗ |
| |
Đai Khổng Lồ |
| |
Găng Đấu Tập |
| |
Gậy Quá Khổ |
| |
Giáp Lưới |
| |
Kiếm B.F |
| |
Nước Mắt Nữ Thần |
| |
Siêu Xẻng | Nó phải có tác dùng gì đấy? |
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Ấn Băng Giá | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Băng Giá. | |
Ấn Bánh Ngọt | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bánh Ngọt. | |
Ấn Hỏa | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hỏa. | |
Ấn Kỳ Quái | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Kỳ Quái. | |
Ấn Ma Thuật | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ma Thuật. | |
Ấn Ong Mật | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ong Mật. | |
Ấn Thông Đạo | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thông Đạo. | |
Ấn Tiên Linh | Chủ sở hữu nhận thêm hệ/tộc Tiên Linh | |
Áo Choàng Bóng Tối | Một lẫn mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận 15% Tốc Độ Đánh cộng thêm. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Áo Choàng Gai | Nhận 5% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | |
Áo Choàng Lửa | Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên một kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
| |
Áo Choàng Thủy Ngân | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 4% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Bàn Tay Công Lý | Nhận 2 hiệu ứng:
Mỗi vòng đấu, một trong hai hiệu ứng sẽ được tăng gấp đôi một cách ngẫu nhiên. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra
| |
Bùa Đỏ | Gây thêm 5% sát thương Đòn Đánh và Kỹ Năng áp dụng 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
| |
Bùa Xanh | Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 12% sát thương trong 8 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Chùy Xuyên Phá | Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, tăng 25% sát thương gây ra trong 3 giây. | |
Cung Xanh | Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Phân Tách: giảm Giáp
| |
Cuồng Cung Runaan | Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 50% Sức Mạnh Công Kích | |
Cuồng Đao Guinsoo | Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh. | |
Dao Điện Statikk | Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 30 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Dây Chuyền Chuộc Tội | Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng giảm sát thương không cộng dồn). Hồi Máu | |
Diệt Khổng Lồ | Gây thêm 25% sát thương lên kẻ địch có nhiều hơn 1600 Máu tối đa. | |
Găng Bảo Thạch | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Găng Đạo Tặc | Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | |
Giáp Máu Warmog | Nhận 8% máu tối đa. | |
Giáp Vai Nguyệt Thần | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 20 Giáp và Kháng Phép trong 10 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | |
Huyết Kiếm | Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40% nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
Kiếm Súng Hextech | Nhận 22% Hút Máu Toàn Phần, đồng thời hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất. Hồi Máu: Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
Kiếm Tử Thần | Gây thêm 8% sát thương. | |
Lời Thề Hộ Vệ | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | |
Móng Vuốt Sterak | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 20% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích. | |
Mũ Phù Thủy Rabadon | Gây thêm 8% sát thương. | |
Mũ Thích Nghi | Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 35 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây. | |
Nanh Nashor | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây. | |
Ngọn Giáo Shojin | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | |
Nỏ Sét | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng tối đa của chúng. Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Quỷ Thư Morello | Đòn Đánh và Kỹ Năng sẽ gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
Quyền Năng Khổng Lồ | Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, nhận thêm 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | |
Quyền Trượng Thiên Thần | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 25 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. | |
Thú Tượng Thạch Giáp | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | |
Trái Tim Kiên Định | Giảm 8% sát thương gánh chịu. Khi Máu trên ngưỡng 50%, giảm 15% sát thương gánh chịu. Sát Thương Chặn Được | |
Vô Cực Kiếm | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Vương Miện Chiến Thuật | Đội bạn nhận +1 kích cỡ đội hình. | |
Vương Miện Hoàng Gia | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
Vuốt Rồng | Nhận 5% máu tối đa Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa.
|
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Ấn Ẩn Chính | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ẩn Chính. | |
Ấn Bảo Hộ | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bảo Hộ. | |
Ấn Can Trường | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. | |
Ấn Chiến Binh | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chiến Binh. | |
Ấn Hóa Hình | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hóa Hình. | |
Ấn Học Giả | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Học Giả. | |
Ấn Liên Hoàn | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Liên Hoàn. | |
Ấn Pháo Thủ | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháo Thủ. | |
Ấn Pháp Sư | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. | |
Ấn Thần Chú | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Chú. | |
Ấn Thợ Săn | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thợ Săn. | |
Ấn Thời Không | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thời Không. | |
Ấn Tiên Phong | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tiên Phong. |
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Cánh Tay Kim Cương | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 50% Máu, trở nên miễn nhiễm trong 2 giây và cho 1 vàng. | |
Giáp Đại Hãn | Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 6 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 40 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho 2 vàng. Số vàng đã tạo ra trong trận này: [Duy Nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Ngọc Quá Khổ | Nếu chủ sở hữu vẫn sống sót sau 15 giây giao tranh, ban 1 vàng với mỗi 2 đồng minh còn sống sót, và các đồng minh sống sót sẽ gây thêm 30% sát thương. [Trang Bị Hỗ Trợ] | |
Quyền Trượng Giả Kim | Cho 1 Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm với mỗi vàng đang sở hữu (tối đa 30 vàng) và 40% tỉ lệ rơi ra 2 vàng khi tiêu diệt kẻ địch. | |
Rương Báu Bất Ổn |
Khi tướng mang trang bị này bị hạ gục, 3 đồng minh gần nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời. |
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Bùa Đầu Lâu | Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 20% Máu tối đa của kẻ đó. Trong 10 giây tiếp theo, gây thêm 25% sát thương. Sát thương gây lên mục tiêu bị phóng lửa được tăng thêm tối đa 35%. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Bùa Thăng Hoa |
Sau 22 giây nhận được 100% Máu tối đa và tăng 120% sát thương trong suốt thời gian giao tranh. | |
Đại Bác Hải Tặc | Đòn Đánh và Kỹ Năng kết liễu mục tiêu dưới 12% Máu tối đa. Hiệu ứng kết liễu có 40% tỉ lệ tạo ra 1 vàng [Duy Nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Găng Tay Thợ Rèn | Mỗi vòng đấu: Mang 2 Tạo Tác của Ornn ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | |
Giáp Siêu Linh | Hồi lại 3% Máu tối đa mỗi giây. | |
Gương Lừa Gạt | Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu tối đa và +30% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản. Tướng nhân bản sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Khiên Băng Randuin | Bắt đầu giao tranh: Cho chủ sở hữu và tất cả đồng minh liền kề 30 Giáp và 30 Kháng Phép. | |
Kính Nhắm Thiện Xạ | Nhận 1 Tầm Đánh. Sát thương được tăng thêm 9% với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu. | |
Lưỡng Cực Zhonya | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng]
| |
Mùa Đông Vĩnh Cửu | Kẻ địch gây sát thương lên chủ sở hữu sẽ chịu 20% Tê Tái trong 2 giây. Sau 7 lần Tê Tái từ trang bị này, kẻ tấn công sẽ bị Làm Choáng (Hồi chiêu: 15 giây). [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh Làm Choáng: không thể di chuyển, tấn công hay thi triển Kỹ Năng | |
Rìu Nham Tinh | Sát thương gây ra sẽ khiến kẻ địch chịu 30% Cào Xé và 30% Phân Tách trong 15 giây. Đội của bạn nhận 8% Sức Mạnh Công Kích và 8 Sức Mạnh Phép Thuật. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Cào Xé: Giảm Kháng Phép Phân Tách: Giảm Giáp | |
Tam Luyện Kiếm | Tăng MỌI CHỈ SỐ! | |
Thần Búa Tiến Công | Bắt đầu giao tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 600 Máu. | |
Thánh Kiếm Manazane | Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 120 Năng Lượng trong vòng 5 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Vũ Khúc Tử Thần | Cho 25% Hút Máu Toàn Phần. 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra |
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Áo Choàng Giả Kim | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 30 giây. Trong 14 giây, nhận 7% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Áo Choàng Hừng Đông | Một lẫn mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó, hồi lại 100% lượng máu đã mất và nhận thêm 85% Tốc Độ Đánh. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Áo Choàng Thái Dương | Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên một kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 30 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
Bão Tố Runaan | Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây 100% Sức Mạnh Công Kích scaleAD dưới dạng sát thương vật lý. | |
Bùa Tro Tàn | Gây thêm 10% sát thương. Đòn Đánh và Kỹ Năng áp dụng 3% Thiêu Đốt và 50% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
Bùa Xanh Mát Lành | Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 25% sát thương trong 12 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] | |
Chùy Thần Lực | Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, tăng 50% sát thương gây ra trong 3 giây. | |
Cung Xanh Vĩnh Hằng | Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Phân Tách: giảm Giáp | |
Đao Quang Điện Statikk | Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 70 sát thương phép và khiến 8 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Dây Chuyền Sám Hối | Hồi cho đồng minh trong vòng 2 ô 25% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng giảm sát thương không cộng dồn). Hồi Máu: | |
Di Sản Khổng Nhân | Giảm 9% sát thương gánh chịu. Khi Máu trên ngưỡng 40%, giảm 18% sát thương gánh chịu. Sát Thương Chặn Được: | |
Diệt Ác Quỷ | Gây thêm 60% sát thương lên kẻ địch có nhiều hơn 1600 Máu tối đa. | |
Găng Ngọc Thạch | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Găng Tay Thần Thánh | Nhận 2 hiệu ứng: •50% Sức Mạnh Công Kích và 50 Sức Mạnh Phép Thuật. •30% Hút Máu Toàn Phần. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
Găng Tinh Xảo | Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | |
Giáp Gai Hồng Hoa | Nhận 8% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | |
Giáp Phân Cực | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Tăng 50Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | |
Giáp Tiên Linh Vĩnh Hằng | Tăng 60% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 25% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng. | |
Giáp Vinh Quang Warmog | Nhận 12% máu tối đa. Hồi lại 1% Máu tối đa mỗi giây. | |
Huyết Thần Kiếm | Tăng 40% Hút Máu Toàn Phần. Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40%, nhận một lá chắn bằng 40% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi | Bắt đầu giao tranh: Chủ sở hữu nhận cả hai hiệu ứng, bất kể vị trí khởi đầu. | |
Khiên Chắn Hoàng Gia | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 40% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
Món Quà Của Baron | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 80% Tốc Độ Đánh trong 8 giây. | |
Mũ Thăng Hoa Rabadon | Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Ngọn Giáo Hirana | Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Nỏ Sét Ánh Sáng | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép bằng 250% Năng Lượng tối đa của chúng. Ngoài ra, hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. [Trang bị sát thương trực tiếp] Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
Phán Quyết Đao Guinsoo | Đòn đánh giúp tăng 10% cộng dồn Tốc Độ Đánh. | |
Quang Kiếm Tử Thần | Gây thêm 12% sát thương. | |
Quyền Năng Khổng Thần | Nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, nhận thêm 50 Giáp và 50 Kháng Phép. | |
Quyền Trượng Thần URF | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 35 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh. | |
Quyền Trượng Thánh Quang | Mỗi 5 giây, hồi lại cho đội của bạn 7% Máu tối đa. Khi chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 13% Máu tối đa và tiếp tục duy trì trong 10 giây. Hồi Máu: [Trang Bị Hỗ Trợ] | |
Thần Thư Morello | Đòn Đánh và Kỹ Năng sẽ gây 3% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 30 giây. [Duy nhất – chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn bằng một phần Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
| |
Thánh Kiếm Hextech | Tăng 35% Hút Máu Toàn Phần. Hồi máu cho đồng minh có tỉ lệ máu thấp nhất bằng với lượng sát thương gây ra. Hồi Máu: | |
Thệ Ước Bảo Hộ | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 50% Máu tối đa, tồn tại trong 10 giây, đồng thời nhận 60 Giáp và 60 Kháng Phép. | |
Thiên Cực Kiếm | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Thông Đạo Zz'rot | Bắt Đầu Giao Tranh: Triệu hồi 1 Bọ Hư Không và buộc những kẻ địch ở gần tấn công nó. [Trang Bị Hỗ Trợ] | |
Vệ Thần Thạch Giáp | Tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. Đồng thời, hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. | |
Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng | Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận TFT UnitProperty.item:TFT12_Faerie_DamageAmp% scaleDA cho đến hết giao tranh. | |
Vuốt Ngạ Quỷ | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 30% Máu tối đa và 55% Sức Mạnh Công Kích. | |
Vuốt Thần Long | Nhận 8% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 10% Máu tối đa. |
Trang Bị | Công Dụng | Trang Bị Kết Hợp |
---|---|---|
Bùa Hỗ Trợ | Đòn tấn công và kỹ năng gây sát thương 20% Cắt nhỏ và chia cắt kẻ địch trúng phải trong 4 giây. | |
Bùa Sức Mạnh | Tăng cho Kayle và đồng minh lân cận 30 Sức mạnh phép thuật khi bắt đầu giao tranh. | |
Bùa Thăng Hoa |
Điều này có nghĩa là gì? | |
Bùa Tốc Độ | Cấp cho Kayle và đồng minh lân cận 20% Tốc độ Đánh khi bắt đầu giao tranh. | |
Cuộn Sức Mạnh | Khả năng của Kayle có phạm vi rộng hơn. | |
Cuộn Tăng Tốc | Các đòn tấn công tăng 6% Tốc độ đánh cộng dồn. | |
Hình Xăm Bảo Hộ |
Nhận Khiên Máu tối đa 50% sau khi thi triển lần đầu tiên trong mỗi trận chiến. Khi nó bị vỡ, cấp 40% lượng khiên này cho hai đồng minh gần nhất. | |
Hình Xăm Cuồng Nộ |
Gây thêm 35% sát thương cho các mục tiêu dưới một nửa máu. Khi hạ gục, tăng 40% tốc độ tấn công trong 6 giây. | |
Hình Xăm Độc Dược |
Gây sát thương bằng chất độc gây thêm 33% sát thương đó trong 3 giây và gây 33% Vết thương cho mục tiêu. | |
Hình Xăm Oanh Tạc |
Mỗi đòn tấn công thứ ba bắn ra những tia sét vào hai kẻ địch có phần trăm máu thấp nhất, gây 60% sát thương tấn công dưới dạng sát thương vật lý. | |
Hình Xăm Sinh Lực |
Đòn tấn công sẽ hồi cho người sở hữu 2,5% Máu tối đa và gây lượng sát thương phép thuật cộng thêm tương đương. | |
Hình Xăm Sức Mạnh |
Bất cứ khi nào người sở hữu có được mục tiêu mới, họ sẽ chạy nhanh đến và làm choáng mục tiêu đó trong thời gian ngắn, gây 300 sát thương phép và nhân đôi chỉ số từ vật phẩm này trong 4 giây. | |
Sách Hồi Phục | Cứ mỗi 7 giây, hồi sinh đồng minh mạnh nhất chưa được hồi sinh với 1500 Máu. | |
Sách Nhanh Lẹ | Gây thêm 20% sát thương. Đòn tấn công giờ đây sẽ tấn công trong phạm vi 1 ô lục giác xung quanh mục tiêu. | |
Sách Sức Mạnh | Gây thêm 10% sát thương. Khi Kayle niệm chú, cô ấy bắn ra hai đợt sóng. |